plant-based
US /plæntˈbeɪst/
UK /plæntˈbeɪst/

1.
dựa trên thực vật, có nguồn gốc thực vật
consisting or made of plants
:
•
She follows a strict plant-based diet.
Cô ấy tuân thủ chế độ ăn kiêng dựa trên thực vật nghiêm ngặt.
•
The company is developing new plant-based alternatives to meat.
Công ty đang phát triển các lựa chọn thay thế thịt có nguồn gốc thực vật mới.