Nghĩa của từ plagiarism trong tiếng Việt.
plagiarism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plagiarism
US /ˈpleɪ.dʒɚ.ɪ.zəm/
UK /ˈpleɪ.dʒɚ.ɪ.zəm/

Danh từ
1.
đạo văn, sự ăn cắp ý tưởng
the practice of taking someone else's work or ideas and passing them off as one's own
Ví dụ:
•
The student was accused of plagiarism after submitting an essay copied from the internet.
Sinh viên bị buộc tội đạo văn sau khi nộp bài luận sao chép từ internet.
•
The university has a strict policy against plagiarism.
Trường đại học có chính sách nghiêm ngặt chống đạo văn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland