Nghĩa của từ piccolo trong tiếng Việt.
piccolo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
piccolo
US /ˈpɪk.ə.loʊ/
UK /ˈpɪk.ə.loʊ/

Danh từ
1.
piccolo, sáo piccolo
a small flute sounding an octave higher than the ordinary flute
Ví dụ:
•
The conductor asked the musician to play the piccolo solo.
Nhạc trưởng yêu cầu nhạc công chơi độc tấu piccolo.
•
She learned to play the piccolo in high school.
Cô ấy học chơi piccolo ở trường trung học.
Học từ này tại Lingoland