fife
US /faɪf/
UK /faɪf/

1.
sáo, kèn
a small, high-pitched, transverse flute, used especially in military bands.
:
•
The soldier played a lively tune on his fife.
Người lính chơi một giai điệu sôi động trên cây sáo của mình.
•
The sound of the fife and drum filled the parade ground.
Âm thanh của sáo và trống tràn ngập sân duyệt binh.
1.
chơi sáo
to play the fife.
:
•
He learned to fife at a young age, joining the local band.
Anh ấy học chơi sáo từ khi còn nhỏ, tham gia ban nhạc địa phương.
•
The musicians would often fife and drum during town celebrations.
Các nhạc sĩ thường chơi sáo và trống trong các lễ kỷ niệm của thị trấn.