Nghĩa của từ phonograph trong tiếng Việt.
phonograph trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
phonograph
US /ˈfoʊ.nə.ɡræf/
UK /ˈfoʊ.nə.ɡræf/

Danh từ
1.
máy hát
an early sound-reproducing machine that used a cylinder or disc to record and reproduce sound waves
Ví dụ:
•
The antique phonograph still played music, albeit with some crackle.
Chiếc máy hát cổ vẫn phát nhạc, dù có tiếng lách tách.
•
Thomas Edison invented the phonograph in 1877.
Thomas Edison đã phát minh ra máy hát vào năm 1877.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland