phase in
US /feɪz ɪn/
UK /feɪz ɪn/

1.
triển khai dần dần, áp dụng từng bước
to gradually introduce something new
:
•
The company plans to phase in the new software over the next few months.
Công ty dự định triển khai dần dần phần mềm mới trong vài tháng tới.
•
New regulations will be phased in over a period of five years.
Các quy định mới sẽ được áp dụng dần dần trong vòng năm năm.