Nghĩa của từ "phase in" trong tiếng Việt.

"phase in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

phase in

US /feɪz ɪn/
UK /feɪz ɪn/
"phase in" picture

Cụm động từ

1.

triển khai dần dần, áp dụng từng bước

to gradually introduce something new

Ví dụ:
The company plans to phase in the new software over the next few months.
Công ty dự định triển khai dần dần phần mềm mới trong vài tháng tới.
New regulations will be phased in over a period of five years.
Các quy định mới sẽ được áp dụng dần dần trong vòng năm năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: