Nghĩa của từ perm trong tiếng Việt.

perm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

perm

US /pɝːm/
UK /pɝːm/
"perm" picture

Danh từ

1.

tóc uốn, uốn tóc

a chemical treatment that makes hair curly or wavy

Ví dụ:
She decided to get a perm for her straight hair.
Cô ấy quyết định làm tóc uốn cho mái tóc thẳng của mình.
The perm lasted for several months.
Kiểu tóc uốn giữ được vài tháng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

uốn tóc

to treat hair with chemicals to make it curly or wavy

Ví dụ:
She decided to perm her hair for the party.
Cô ấy quyết định uốn tóc cho bữa tiệc.
The stylist will perm your hair tomorrow.
Thợ làm tóc sẽ uốn tóc cho bạn vào ngày mai.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland