Nghĩa của từ "per cent" trong tiếng Việt.
"per cent" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
per cent
US /pər ˈsent/
UK /pər ˈsent/

Trạng từ
1.
phần trăm
by a specified amount in or for every hundred
Ví dụ:
•
The interest rate is five per cent.
Lãi suất là năm phần trăm.
•
Only ten per cent of the students passed the exam.
Chỉ mười phần trăm học sinh vượt qua kỳ thi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland