Nghĩa của từ pentagon trong tiếng Việt.
pentagon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pentagon
US /-t̬ə.ɡɑːn/
UK /-t̬ə.ɡɑːn/

Danh từ
1.
ngũ giác
a polygon with five sides and five angles
Ví dụ:
•
The architect designed a building in the shape of a pentagon.
Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà có hình dạng ngũ giác.
•
Each side of the regular pentagon measured 10 centimeters.
Mỗi cạnh của ngũ giác đều có chiều dài 10 cm.
Từ đồng nghĩa:
2.
Lầu Năm Góc
the headquarters of the U.S. Department of Defense, a large five-sided building in Arlington, Virginia
Ví dụ:
•
Reporters gathered outside the Pentagon for a press briefing.
Các phóng viên tập trung bên ngoài Lầu Năm Góc để họp báo.
•
Decisions made at the Pentagon affect global security.
Các quyết định được đưa ra tại Lầu Năm Góc ảnh hưởng đến an ninh toàn cầu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: