Nghĩa của từ palatial trong tiếng Việt.
palatial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
palatial
US /pəˈleɪ.ʃəl/
UK /pəˈleɪ.ʃəl/

Tính từ
1.
tráng lệ, lộng lẫy, như cung điện
resembling a palace, in being spacious and splendid
Ví dụ:
•
The hotel suite was absolutely palatial, with marble floors and crystal chandeliers.
Phòng suite của khách sạn hoàn toàn tráng lệ, với sàn đá cẩm thạch và đèn chùm pha lê.
•
They live in a palatial estate on the outskirts of the city.
Họ sống trong một điền trang tráng lệ ở ngoại ô thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland