Nghĩa của từ onstage trong tiếng Việt.
onstage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
onstage
US /ˌɑːnˈsteɪdʒ/
UK /ˌɑːnˈsteɪdʒ/

Trạng từ
Tính từ
1.
trên sân khấu, thuộc về sân khấu
situated or taking place on the stage
Ví dụ:
•
The onstage chemistry between the two leads was undeniable.
Sự ăn ý trên sân khấu giữa hai diễn viên chính là không thể phủ nhận.
•
The director made some changes to the onstage blocking.
Đạo diễn đã thực hiện một số thay đổi đối với việc sắp xếp vị trí trên sân khấu.
Học từ này tại Lingoland