once in a lifetime
US /wʌns ɪn ə ˈlaɪfˌtaɪm/
UK /wʌns ɪn ə ˈlaɪfˌtaɪm/

1.
có một không hai trong đời, hiếm có
an event or opportunity that is very rare and unlikely to happen again in a person's life
:
•
Seeing the total solar eclipse was a once in a lifetime experience.
Chứng kiến nhật thực toàn phần là một trải nghiệm có một không hai trong đời.
•
This opportunity to travel the world is truly a once in a lifetime chance.
Cơ hội đi du lịch vòng quanh thế giới này thực sự là một cơ hội có một không hai trong đời.