on the horizon
US /ɑn ðə həˈraɪ.zən/
UK /ɑn ðə həˈraɪ.zən/

1.
sắp xảy ra, đang đến gần, trong tầm nhìn
likely to happen or appear soon
:
•
There are exciting new developments on the horizon for our company.
Có những phát triển mới thú vị sắp xảy ra đối với công ty chúng ta.
•
A major storm is on the horizon, so we should prepare.
Một cơn bão lớn sắp đến, vì vậy chúng ta nên chuẩn bị.