on the dole

US /ɑn ðə doʊl/
UK /ɑn ðə doʊl/
"on the dole" picture
1.

nhận trợ cấp thất nghiệp, thất nghiệp

receiving unemployment benefit from the government

:
After losing his job, he was on the dole for six months.
Sau khi mất việc, anh ấy đã nhận trợ cấp thất nghiệp trong sáu tháng.
Many young people are still on the dole, struggling to find work.
Nhiều người trẻ vẫn đang nhận trợ cấp thất nghiệp, chật vật tìm việc làm.