Nghĩa của từ olympic trong tiếng Việt.
olympic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
olympic
US /oʊˈlɪm.pɪk/
UK /oʊˈlɪm.pɪk/

Tính từ
1.
Olympic
relating to the Olympic Games
Ví dụ:
•
She won an Olympic gold medal in swimming.
Cô ấy đã giành huy chương vàng Olympic môn bơi lội.
•
The city is preparing to host the next Olympic Games.
Thành phố đang chuẩn bị đăng cai Thế vận hội Olympic tiếp theo.
2.
Olympus
of or relating to Olympus or the gods of Olympus
Ví dụ:
•
The ancient Greeks believed in the Olympic gods.
Người Hy Lạp cổ đại tin vào các vị thần Olympus.
•
Mount Olympus is the legendary home of the Olympic deities.
Núi Olympus là quê hương huyền thoại của các vị thần Olympus.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: