Nghĩa của từ migratory trong tiếng Việt.
migratory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
migratory
US /ˈmaɪ.ɡrə.tɔːr.i/
UK /ˈmaɪ.ɡrə.tɔːr.i/

Tính từ
1.
di cư, di trú
relating to or denoting any animal that migrates
Ví dụ:
•
Migratory birds fly south for the winter.
Chim di cư bay về phía nam vào mùa đông.
•
The salmon is a migratory fish.
Cá hồi là loài cá di cư.
Từ đồng nghĩa:
2.
di chuyển, di trú
moving from one place to another at different times of the year
Ví dụ:
•
The tribe followed the migratory patterns of the buffalo.
Bộ lạc theo các mô hình di cư của trâu rừng.
•
They studied the migratory routes of ancient peoples.
Họ đã nghiên cứu các tuyến đường di cư của các dân tộc cổ đại.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: