Nghĩa của từ nine trong tiếng Việt.
nine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nine
US /naɪn/
UK /naɪn/

Số từ
1.
chín, số chín
the number equivalent to the sum of eight and one; one less than ten; 9
Ví dụ:
•
There are nine planets in our solar system (formerly).
Có chín hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta (trước đây).
•
The clock struck nine.
Đồng hồ điểm chín giờ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: