Nghĩa của từ nightly trong tiếng Việt.
nightly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nightly
US /ˈnaɪt.li/
UK /ˈnaɪt.li/

Tính từ
1.
hàng đêm, vào ban đêm
happening or done every night
Ví dụ:
•
The hotel offers nightly entertainment.
Khách sạn cung cấp dịch vụ giải trí hàng đêm.
•
She takes a nightly walk before bed.
Cô ấy đi dạo hàng đêm trước khi ngủ.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
hàng đêm, vào mỗi đêm
every night
Ví dụ:
•
The news airs nightly at 10 PM.
Tin tức phát sóng hàng đêm lúc 10 giờ tối.
•
He reads a book nightly before going to sleep.
Anh ấy đọc sách hàng đêm trước khi đi ngủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland