Nghĩa của từ nightlife trong tiếng Việt.

nightlife trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nightlife

US /ˈnaɪt.laɪf/
UK /ˈnaɪt.laɪf/
"nightlife" picture

Danh từ

1.

cuộc sống về đêm, sinh hoạt về đêm

the activity of going out to entertainment venues at night

Ví dụ:
London is famous for its vibrant nightlife.
Luân Đôn nổi tiếng với cuộc sống về đêm sôi động.
We enjoyed the city's nightlife, visiting several bars and clubs.
Chúng tôi đã tận hưởng cuộc sống về đêm của thành phố, ghé thăm một số quán bar và câu lạc bộ.
Học từ này tại Lingoland