Nghĩa của từ fresco trong tiếng Việt.

fresco trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fresco

US /ˈfres.koʊ/
UK /ˈfres.koʊ/
"fresco" picture

Danh từ

1.

bích họa, tranh tường

a painting done rapidly in watercolor on wet plaster on a wall or ceiling, so that the colors penetrate the plaster and become fixed as it dries

Ví dụ:
The artist spent months working on the elaborate fresco in the chapel.
Người nghệ sĩ đã dành nhiều tháng để thực hiện bức bích họa công phu trong nhà nguyện.
Ancient Roman villas often featured beautiful frescoes depicting daily life.
Các biệt thự La Mã cổ đại thường có những bức bích họa tuyệt đẹp mô tả cuộc sống hàng ngày.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

vẽ bích họa

paint in fresco

Ví dụ:
The artist decided to fresco the entire dome with scenes from mythology.
Người nghệ sĩ quyết định vẽ bích họa toàn bộ mái vòm với các cảnh từ thần thoại.
It takes great skill to properly fresco a large surface.
Cần có kỹ năng tuyệt vời để vẽ bích họa một bề mặt lớn một cách chính xác.
Học từ này tại Lingoland