monkey business

US /ˈmʌŋ.ki ˈbɪz.nɪs/
UK /ˈmʌŋ.ki ˈbɪz.nɪs/
"monkey business" picture
1.

trò hề, gian lận, trò nghịch ngợm

silly, dishonest, or mischievous behavior

:
Stop all that monkey business and get to work!
Dừng ngay những trò hề đó lại và bắt tay vào làm việc đi!
The teacher suspected some monkey business was going on during the exam.
Giáo viên nghi ngờ có gian lận xảy ra trong kỳ thi.