Nghĩa của từ "modus vivendi" trong tiếng Việt.

"modus vivendi" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

modus vivendi

US /ˌmoʊdəs vɪˈvɛndi/
UK /ˌmoʊdəs vɪˈvɛndi/
"modus vivendi" picture

Danh từ

1.

thỏa thuận tạm thời, cách sống

an arrangement or agreement allowing conflicting parties to coexist peacefully, either indefinitely or until a more permanent settlement is reached

Ví dụ:
The two rival factions established a modus vivendi to avoid further conflict.
Hai phe đối địch đã thiết lập một thỏa thuận tạm thời để tránh xung đột thêm.
Despite their differences, they found a practical modus vivendi.
Mặc dù có những khác biệt, họ đã tìm thấy một thỏa thuận tạm thời thực tế.
Học từ này tại Lingoland