Nghĩa của từ mitten trong tiếng Việt.

mitten trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mitten

US /ˈmɪt̬.ən/
UK /ˈmɪt̬.ən/
"mitten" picture

Danh từ

1.

găng tay hở ngón, găng tay

a glove with two sections, one for the thumb and the other for all four fingers

Ví dụ:
She wore warm mittens to protect her hands from the cold.
Cô ấy đeo găng tay hở ngón ấm áp để bảo vệ tay khỏi cái lạnh.
The child lost one of his red mittens in the snow.
Đứa trẻ làm mất một chiếc găng tay hở ngón màu đỏ trong tuyết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland