Nghĩa của từ miscarry trong tiếng Việt.
miscarry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
miscarry
US /ˈmɪsˌker.i/
UK /ˈmɪsˌker.i/

Động từ
1.
sảy thai
of a pregnant woman) have a miscarriage
Ví dụ:
•
She was devastated when she miscarried her first child.
Cô ấy đã rất đau khổ khi sảy thai đứa con đầu lòng.
•
It's a common fear for many women that they might miscarry.
Nhiều phụ nữ thường lo sợ rằng họ có thể sảy thai.
Từ đồng nghĩa:
2.
thất bại, sai lầm
fail to achieve the intended aim; go wrong
Ví dụ:
•
The plan was well-intentioned, but it miscarried due to lack of funding.
Kế hoạch có ý định tốt, nhưng đã thất bại do thiếu kinh phí.
•
If the legal process miscarries, justice will not be served.
Nếu quá trình pháp lý thất bại, công lý sẽ không được thực thi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland