Nghĩa của từ millennium trong tiếng Việt.
millennium trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
millennium
US /mɪˈlen.i.əm/
UK /mɪˈlen.i.əm/

Danh từ
1.
thiên niên kỷ, ngàn năm
a period of a thousand years, especially when calculated from the traditional date of the birth of Christ
Ví dụ:
•
The year 2000 marked the beginning of a new millennium.
Năm 2000 đánh dấu sự khởi đầu của một thiên niên kỷ mới.
•
We are living in the third millennium.
Chúng ta đang sống trong thiên niên kỷ thứ ba.
Từ đồng nghĩa:
2.
thiên niên kỷ, thời kỳ hoàng kim
a period of great happiness or human perfection
Ví dụ:
•
Many hope for a future millennium of peace and prosperity.
Nhiều người hy vọng vào một thiên niên kỷ hòa bình và thịnh vượng trong tương lai.
•
The concept of a golden millennium is found in various cultures.
Khái niệm về một thiên niên kỷ vàng được tìm thấy trong nhiều nền văn hóa khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland