Nghĩa của từ microwave trong tiếng Việt.
microwave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
microwave
US /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
UK /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
Danh từ
1.
lò vi sóng, lò vi ba
an electric oven that heats and cooks food using electromagnetic radiation
Ví dụ:
•
I heated my lunch in the microwave.
Tôi hâm nóng bữa trưa bằng lò vi sóng.
•
The new kitchen has a built-in microwave.
Nhà bếp mới có lò vi sóng âm tường.
Từ đồng nghĩa:
2.
sóng vi ba, vi sóng
an electromagnetic wave with a wavelength in the range 0.001–0.3 m, shorter than that of a normal radio wave but longer than that of infrared radiation
Ví dụ:
•
Radar systems use microwaves to detect objects.
Hệ thống radar sử dụng sóng vi ba để phát hiện vật thể.
•
Communication satellites transmit signals via microwaves.
Vệ tinh liên lạc truyền tín hiệu qua sóng vi ba.
Động từ
1.
hâm nóng bằng lò vi sóng, nấu bằng lò vi sóng
to cook or heat (food) in a microwave oven
Ví dụ:
•
Can you microwave this for me?
Bạn có thể hâm nóng cái này giúp tôi không?
•
I usually just microwave frozen meals.
Tôi thường chỉ hâm nóng các bữa ăn đông lạnh bằng lò vi sóng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: