Nghĩa của từ "Mexican standoff" trong tiếng Việt.

"Mexican standoff" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Mexican standoff

US /ˈmɛksɪkən ˈstændˌɔf/
UK /ˈmɛksɪkən ˈstændˌɔf/
"Mexican standoff" picture

Thành ngữ

1.

thế bế tắc kiểu Mexico, tình huống không ai thắng

a confrontation in which no party can achieve an advantage or win without suffering a loss

Ví dụ:
The negotiations reached a Mexican standoff, with neither side willing to compromise.
Các cuộc đàm phán đã đạt đến một thế bế tắc kiểu Mexico, khi không bên nào sẵn lòng thỏa hiệp.
The three rival gangs found themselves in a Mexican standoff in the alley.
Ba băng đảng đối thủ thấy mình trong một thế bế tắc kiểu Mexico trong con hẻm.
Học từ này tại Lingoland