Nghĩa của từ metronome trong tiếng Việt.

metronome trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

metronome

US /ˈmet.rə.noʊm/
UK /ˈmet.rə.noʊm/
"metronome" picture

Danh từ

1.

máy đập nhịp, máy giữ nhịp

a device used by musicians that marks time at a selected rate by giving a regular tick

Ví dụ:
The pianist used a metronome to keep a steady tempo.
Nghệ sĩ piano đã sử dụng máy đập nhịp để giữ nhịp độ ổn định.
Set the metronome to 120 beats per minute.
Đặt máy đập nhịp ở 120 nhịp mỗi phút.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland