Nghĩa của từ mane trong tiếng Việt.

mane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mane

US /meɪn/
UK /meɪn/
"mane" picture

Danh từ

1.

bờm

a growth of long hair on the neck of a horse, lion, or other mammal

Ví dụ:
The lion shook its magnificent mane.
Con sư tử lắc chiếc bờm hùng vĩ của nó.
The horse's long mane flowed in the wind.
Chiếc bờm dài của con ngựa bay trong gió.
Từ đồng nghĩa:
2.

mái tóc dày, mái tóc dài

a person's long, thick hair

Ví dụ:
She tossed her glorious mane of red hair.
Cô ấy hất mái tóc đỏ rực rỡ của mình.
He ran his fingers through his thick, dark mane.
Anh ấy luồn ngón tay qua mái tóc dày, đen của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: