Nghĩa của từ malware trong tiếng Việt.
malware trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
malware
US /-wer/
UK /-wer/

Danh từ
1.
phần mềm độc hại, mã độc
software that is specifically designed to disrupt, damage, or gain unauthorized access to a computer system
Ví dụ:
•
His computer was infected with malware, causing it to run very slowly.
Máy tính của anh ấy bị nhiễm phần mềm độc hại, khiến nó chạy rất chậm.
•
Antivirus software helps protect your system from various types of malware.
Phần mềm diệt virus giúp bảo vệ hệ thống của bạn khỏi các loại phần mềm độc hại khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland