Nghĩa của từ malt trong tiếng Việt.
malt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
malt
US /mɑːlt/
UK /mɑːlt/

Danh từ
1.
mạch nha
grain, usually barley, that has been steeped, germinated, and dried, used especially for brewing or distilling and in the food industry
Ví dụ:
•
The beer is brewed with high-quality malt.
Bia được ủ bằng mạch nha chất lượng cao.
•
They use roasted malt to give the stout its dark color and rich flavor.
Họ sử dụng mạch nha rang để tạo màu sẫm và hương vị đậm đà cho bia stout.
2.
đồ uống mạch nha, sản phẩm mạch nha
a beverage or food product made with malt, such as malted milk or malt vinegar
Ví dụ:
•
She ordered a chocolate malt at the diner.
Cô ấy gọi một ly sữa mạch nha sô cô la tại quán ăn.
•
Malt vinegar is a common condiment for fish and chips.
Giấm mạch nha là một loại gia vị phổ biến cho món cá và khoai tây chiên.
Động từ
1.
làm mạch nha
convert (grain) into malt by steeping it in water and drying it
Ví dụ:
•
The brewery will malt the barley before brewing.
Nhà máy bia sẽ làm mạch nha lúa mạch trước khi ủ.
•
It takes several days to properly malt the grain.
Mất vài ngày để làm mạch nha hạt ngũ cốc đúng cách.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: