Nghĩa của từ mainstreaming trong tiếng Việt.

mainstreaming trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mainstreaming

US /ˈmeɪn.striː.mɪŋ/
UK /ˈmeɪn.striː.mɪŋ/

Danh từ

1.

lồng ghép

the process of making something start to be considered normal:

Ví dụ:
We are seeing the mainstreaming of environmentalism.
Học từ này tại Lingoland