Nghĩa của từ maimed trong tiếng Việt.
maimed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
maimed
Động từ
1.
bị thương tật
to injure a person so severely that a part of their body will no longer work as it should:
Ví dụ:
•
Many children have been maimed for life by these bombs.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: