madam
US /ˈmæd.əm/
UK /ˈmæd.əm/

1.
2.
bà chủ nhà thổ, tú bà
a woman who runs a brothel
:
•
She was known as the madam of the most exclusive house in the city.
Cô ấy được biết đến là bà chủ của nhà thổ sang trọng nhất thành phố.
•
The police raided the establishment and arrested the madam.
Cảnh sát đã đột kích cơ sở và bắt giữ bà chủ.