Nghĩa của từ madam trong tiếng Việt.

madam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

madam

US /ˈmæd.əm/
UK /ˈmæd.əm/
"madam" picture

Danh từ

1.

thưa bà, quý bà

a polite form of address for a woman

Ví dụ:
Excuse me, madam, you dropped your scarf.
Xin lỗi, thưa bà, bà làm rơi khăn quàng rồi.
Good morning, madam, how may I help you?
Chào buổi sáng, thưa bà, tôi có thể giúp gì cho bà?
Từ đồng nghĩa:
2.

bà chủ nhà thổ, tú bà

a woman who runs a brothel

Ví dụ:
She was known as the madam of the most exclusive house in the city.
Cô ấy được biết đến là bà chủ của nhà thổ sang trọng nhất thành phố.
The police raided the establishment and arrested the madam.
Cảnh sát đã đột kích cơ sở và bắt giữ bà chủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland