Nghĩa của từ lobe trong tiếng Việt.
lobe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lobe
US /loʊb/
UK /loʊb/

Danh từ
1.
thùy
a roundish projection or division, as of the brain or lung
Ví dụ:
•
The frontal lobe is involved in planning and decision-making.
Thùy trán tham gia vào việc lập kế hoạch và ra quyết định.
•
Each lung is divided into lobes.
Mỗi lá phổi được chia thành các thùy.
2.
dái tai
the fleshy lower part of the external ear
Ví dụ:
•
She has small earlobes.
Cô ấy có dái tai nhỏ.
•
He pierced his earlobe.
Anh ấy đã xỏ khuyên dái tai.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: