Nghĩa của từ livestock trong tiếng Việt.

livestock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

livestock

US /ˈlaɪv.stɑːk/
UK /ˈlaɪv.stɑːk/
"livestock" picture

Danh từ

1.

gia súc, vật nuôi

farm animals regarded as an asset

Ví dụ:
The farmer keeps various types of livestock, including cows and sheep.
Người nông dân nuôi nhiều loại gia súc khác nhau, bao gồm bò và cừu.
Disease outbreaks can severely impact livestock populations.
Các đợt bùng phát dịch bệnh có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến quần thể gia súc.
Học từ này tại Lingoland