Nghĩa của từ libretto trong tiếng Việt.

libretto trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

libretto

US /lɪˈbret̬.oʊ/
UK /lɪˈbret̬.oʊ/
"libretto" picture

Danh từ

1.

lời nhạc kịch, libretto

the text of an opera or other long vocal work.

Ví dụ:
The composer collaborated with a poet to write the libretto for the new opera.
Nhà soạn nhạc đã hợp tác với một nhà thơ để viết lời nhạc kịch cho vở opera mới.
The director made some changes to the libretto to fit the modern interpretation.
Đạo diễn đã thực hiện một số thay đổi đối với lời nhạc kịch để phù hợp với cách diễn giải hiện đại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland