Nghĩa của từ lesbian trong tiếng Việt.

lesbian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lesbian

US /ˈlez.bi.ən/
UK /ˈlez.bi.ən/
"lesbian" picture

Danh từ

1.

người đồng tính nữ

a homosexual woman

Ví dụ:
She identifies as a lesbian and is an advocate for LGBTQ+ rights.
Cô ấy tự nhận mình là người đồng tính nữ và là người ủng hộ quyền LGBTQ+.
The film features a strong lesbian character.
Bộ phim có một nhân vật đồng tính nữ mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thuộc về đồng tính nữ

relating to homosexual women

Ví dụ:
The community center hosts a monthly lesbian book club.
Trung tâm cộng đồng tổ chức câu lạc bộ sách đồng tính nữ hàng tháng.
They attended a lesbian pride parade.
Họ đã tham dự một cuộc diễu hành tự hào của người đồng tính nữ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland