Nghĩa của từ ladle trong tiếng Việt.

ladle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ladle

US /ˈleɪ.dəl/
UK /ˈleɪ.dəl/
"ladle" picture

Danh từ

1.

cái vá, muỗng múc canh

a large long-handled spoon with a cup-shaped bowl, used for serving soup, stew, or sauce

Ví dụ:
She used a ladle to serve the hot soup.
Cô ấy dùng cái vá để múc súp nóng.
He stirred the stew with a large wooden ladle.
Anh ấy khuấy món hầm bằng một cái gỗ lớn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

múc, vá

to serve (soup, stew, or sauce) with a ladle

Ví dụ:
He carefully ladled the stew into the bowls.
Anh ấy cẩn thận múc món hầm vào bát.
Can you ladle some more sauce onto my plate?
Bạn có thể múc thêm nước sốt vào đĩa của tôi không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland