Nghĩa của từ killer trong tiếng Việt.

killer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

killer

US /ˈkɪl.ɚ/
UK /ˈkɪl.ɚ/

Tính từ

1.

kẻ giết người

denoting a person or thing that kills.

Ví dụ:
a killer virus
2.

kẻ giết người

extremely difficult or unpleasant.

Ví dụ:
I woke up with a killer hangover

Danh từ

1.

kẻ giết người

a person or thing that kills.

Ví dụ:
police are still searching for the killer
2.

kẻ giết người

an extremely difficult or unpleasant thing.

Ví dụ:
that wind's a killer
Học từ này tại Lingoland