Nghĩa của từ kale trong tiếng Việt.

kale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kale

US /keɪl/
UK /keɪl/
"kale" picture

Danh từ

1.

cải xoăn, cải kale

a hardy cabbage of a variety that does not form a compact head, widely grown as a garden vegetable and for animal fodder.

Ví dụ:
She added fresh kale to her smoothie for extra nutrients.
Cô ấy thêm cải xoăn tươi vào sinh tố để bổ sung dinh dưỡng.
Kale chips are a healthy alternative to potato chips.
Khoai tây chiên cải xoăn là một lựa chọn lành mạnh thay thế cho khoai tây chiên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: