Nghĩa của từ joggers trong tiếng Việt.
joggers trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
joggers
US /ˈdʒɑːɡərz/
UK /ˈdʒɑːɡərz/

Danh từ số nhiều
1.
người chạy bộ, vận động viên chạy
a person who jogs, especially regularly as a form of exercise.
Ví dụ:
•
The park was full of joggers enjoying the morning.
Công viên đầy những người chạy bộ tận hưởng buổi sáng.
•
She joined a group of local joggers to stay fit.
Cô ấy tham gia một nhóm người chạy bộ địa phương để giữ dáng.
2.
quần jogger, quần thể thao
trousers designed for comfort and exercise, typically made of soft material and tapering at the ankle.
Ví dụ:
•
He put on his comfortable joggers before heading to the gym.
Anh ấy mặc chiếc quần jogger thoải mái trước khi đến phòng gym.
•
These joggers are perfect for lounging around the house.
Những chiếc quần jogger này rất phù hợp để mặc ở nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland