Nghĩa của từ "jigsaw puzzle" trong tiếng Việt.
"jigsaw puzzle" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jigsaw puzzle
US /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/
UK /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/

Danh từ
1.
ghép hình, trò chơi ghép hình
a puzzle consisting of a picture printed on cardboard or wood and cut into many irregularly shaped interlocking pieces that have to be fitted together
Ví dụ:
•
We spent the afternoon putting together a 1000-piece jigsaw puzzle.
Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để ghép một bộ ghép hình 1000 mảnh.
•
She loves working on challenging jigsaw puzzles.
Cô ấy thích giải các bộ ghép hình đầy thử thách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland