Nghĩa của từ jigsaw trong tiếng Việt.

jigsaw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jigsaw

US /ˈdʒɪɡ.sɑː/
UK /ˈdʒɪɡ.sɑː/
"jigsaw" picture

Danh từ

1.

ghép hình, trò chơi ghép hình

a puzzle consisting of a picture printed on cardboard or wood and cut into many irregularly shaped interlocking pieces, which have to be fitted together to form the complete picture

Ví dụ:
We spent the afternoon doing a 1000-piece jigsaw.
Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để chơi một bộ ghép hình 1000 mảnh.
The children enjoyed putting together the colorful jigsaw.
Những đứa trẻ thích thú khi ghép các mảnh ghép hình đầy màu sắc.
Từ đồng nghĩa:
2.

cưa lọng, máy cưa lọng

a power tool with a reciprocating blade used for cutting curves or other intricate shapes in wood or other materials

Ví dụ:
He used a jigsaw to cut the intricate design into the wooden panel.
Anh ấy đã dùng một chiếc cưa lọng để cắt hoa văn phức tạp vào tấm gỗ.
A jigsaw is essential for detailed woodworking projects.
Một chiếc cưa lọng là cần thiết cho các dự án chế biến gỗ chi tiết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: