Nghĩa của từ inverter trong tiếng Việt.

inverter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inverter

US /ɪnˈvɝː.t̬ɚ/
UK /ɪnˈvɝː.t̬ɚ/
"inverter" picture

Danh từ

1.

bộ biến tần, bộ nghịch lưu

an electrical device that changes direct current (DC) to alternating current (AC)

Ví dụ:
The solar panels feed into an inverter to power the house.
Các tấm pin mặt trời kết nối với một bộ biến tần để cấp điện cho ngôi nhà.
You need a powerful inverter for off-grid living.
Bạn cần một bộ biến tần mạnh mẽ để sống ngoài lưới điện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: