interviewee
US /ˌɪn.t̬ɚ.vjuˈiː/
UK /ˌɪn.t̬ɚ.vjuˈiː/

1.
người được phỏng vấn, ứng viên
a person who is interviewed
:
•
The interviewee answered all questions confidently.
Người được phỏng vấn đã trả lời tất cả các câu hỏi một cách tự tin.
•
Each interviewee was given 30 minutes.
Mỗi người được phỏng vấn được cấp 30 phút.