Nghĩa của từ instep trong tiếng Việt.
instep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
instep
US /ˈɪn.step/
UK /ˈɪn.step/

Danh từ
1.
mu bàn chân
the part of a person's foot between the toes and the ankle, where the arch is highest
Ví dụ:
•
He kicked the ball with the instep of his foot.
Anh ấy đá bóng bằng mu bàn chân.
•
The shoe was too tight across the instep.
Đôi giày quá chật ở phần mu bàn chân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland