Nghĩa của từ insomnia trong tiếng Việt.

insomnia trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

insomnia

US /ɪnˈsɑːm.ni.ə/
UK /ɪnˈsɑːm.ni.ə/
"insomnia" picture

Danh từ

1.

mất ngủ

habitual sleeplessness; inability to sleep

Ví dụ:
She suffered from severe insomnia, often staying awake all night.
Cô ấy bị mất ngủ nặng, thường xuyên thức trắng đêm.
Lack of exercise can contribute to insomnia.
Thiếu tập thể dục có thể góp phần gây ra mất ngủ.
Học từ này tại Lingoland