Nghĩa của từ inseminate trong tiếng Việt.

inseminate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inseminate

US /ɪnˈsem.ə.neɪt/
UK /ɪnˈsem.ə.neɪt/
"inseminate" picture

Động từ

1.

thụ tinh, làm cho thụ thai

introduce semen into (a female animal or plant)

Ví dụ:
The farmer decided to artificially inseminate his cows to improve the herd's genetics.
Người nông dân quyết định thụ tinh nhân tạo cho bò của mình để cải thiện di truyền của đàn.
The goal is to inseminate the queen bee with sperm from selected drones.
Mục tiêu là thụ tinh cho ong chúa bằng tinh trùng từ những con ong đực được chọn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: