Nghĩa của từ "inorganic Chemistry" trong tiếng Việt.
"inorganic Chemistry" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inorganic Chemistry
US /ˌɪn.ɔːrˈɡæn.ɪk ˈkem.ɪ.stri/
UK /ˌɪn.ɔːrˈɡæn.ɪk ˈkem.ɪ.stri/

Danh từ
1.
hóa học vô cơ
the branch of chemistry concerned with the properties and reactions of inorganic compounds.
Ví dụ:
•
She specialized in inorganic chemistry during her postgraduate studies.
Cô ấy chuyên về hóa học vô cơ trong quá trình học sau đại học.
•
The textbook covers fundamental principles of inorganic chemistry.
Sách giáo khoa bao gồm các nguyên tắc cơ bản của hóa học vô cơ.
Học từ này tại Lingoland